Đọc nhanh: 站台 (trạm thai). Ý nghĩa là: sân ga; ke ga. Ví dụ : - 旅客们都走了,站台上十分清冷。 hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.. - 站台上的人群向渐渐远去的火车招着手。 Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
站台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân ga; ke ga
车站上下乘客或装卸货物的高于路面的平台也叫月台
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站台
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
站›