摆站 bǎi zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【bài trạm】

Đọc nhanh: 摆站 (bài trạm). Ý nghĩa là: khổ dịch; lao động khổ sai.

Ý Nghĩa của "摆站" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摆站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khổ dịch; lao động khổ sai

古代犯人被发往驿站当驿卒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆站

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 站立起来 zhànlìqǐlai le

    - Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao