Đọc nhanh: 摆站 (bài trạm). Ý nghĩa là: khổ dịch; lao động khổ sai.
摆站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ dịch; lao động khổ sai
古代犯人被发往驿站当驿卒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆站
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
站›