Đọc nhanh: 坐下 (toạ hạ). Ý nghĩa là: ngồi xuống, đặt đít. Ví dụ : - 要坐下 Bạn muốn ngồi xuống?
坐下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xuống
to sit down
- 要 坐下
- Bạn muốn ngồi xuống?
✪ 2. đặt đít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐下
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
坐›