Đọc nhanh: 俯卧 (phủ ngoạ). Ý nghĩa là: nằm sấp. Ví dụ : - 战士一动也不动地俯卧在地上。 chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
俯卧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm sấp
脸朝下躺着
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯卧
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
卧›