Đọc nhanh: 万劫不复 (vạn kiếp bất phục). Ý nghĩa là: muôn đời muôn kiếp không trở lại được.
万劫不复 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn đời muôn kiếp không trở lại được
表示永远不能恢复 (佛家称世界从生成到毁灭的一个过程为一劫,万劫就是万世的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万劫不复
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
劫›
复›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
Bất tận; không ngừng (lớn lên)
thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thìăn năn và được miễn tội
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu