处境窘迫 chǔjìng jiǒngpò
volume volume

Từ hán việt: 【xứ cảnh quẫn bách】

Đọc nhanh: 处境窘迫 (xứ cảnh quẫn bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

Ý Nghĩa của "处境窘迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

处境窘迫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoàn cảnh vô cùng khó khăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境窘迫

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 不妙 bùmiào

    - lâm vào tình cảnh không hay

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 窘迫 jiǒngpò

    - hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng le

    - Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa

  • volume volume

    - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quẫn
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
    • Bảng mã:U+7A98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao