Đọc nhanh: 处境窘迫 (xứ cảnh quẫn bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
处境窘迫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn cảnh vô cùng khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境窘迫
- 处境 不妙
- lâm vào tình cảnh không hay
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
处›
窘›
迫›