Các biến thể (Dị thể) của 隙

  • Cách viết khác

    𡭴 𡭽 𡮂 𧯈 𧯊 𨻩 𨻶

Ý nghĩa của từ 隙 theo âm hán việt

隙 là gì? (Khích). Bộ Phụ (+10 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: khe hở, khoảng, Lỗ hổng, vết nứt, khe hở, Lúc nhàn hạ, Thù oán, oán hận, Sơ hở, cơ hội. Từ ghép với : “nông khích” thời gian rảnh rỗi của nhà nông., “thừa khích nhi nhập” lợi dụng sơ hở mà vào., “khích địa” đất trống. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khe hở, khoảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử nói toàn huyệt khích tương khuy chọc lỗ tường cùng nhòm.
  • Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích .
  • Oán. Như hiềm khích có điều oán hận hiềm thù.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lỗ hổng, vết nứt, khe hở

- “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” , (Tu quyền ) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.

Trích: “môn khích” khe cửa. Thương quân thư

* Lúc nhàn hạ

- “nông khích” thời gian rảnh rỗi của nhà nông.

* Thù oán, oán hận

- “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” , (Điền Đan truyện ) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.

Trích: “hiềm khích” oán hận. Sử Kí

* Sơ hở, cơ hội

- “thừa khích nhi nhập” lợi dụng sơ hở mà vào.

Tính từ
* Trống, không

- “khích địa” đất trống.

* Không đủ, không hoàn bị

- “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” , (Mưu công ) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.

Trích: Tôn Tử

Từ ghép với 隙