Đọc nhanh: 空位 (không vị). Ý nghĩa là: chỗ trống, phòng (cho ai đó). Ví dụ : - 麻烦留出点空位 Hãy dành một ít phòng.
空位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống
empty place
✪ 2. phòng (cho ai đó)
room (for sb)
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空位
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他 是 一位 探索 太空 的 先驱
- Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.
- 这个 职位 有个 空缺
- Chỗ này có một vị trí còn trống.
- 剧院 里 有 许多 空座位
- Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.
- 她 找到 了 一个 空 的 座位
- Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.
- 第三排 有 几个 空位
- Hàng thứ ba có vài chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
空›