Đọc nhanh: 空地 (khống địa). Ý nghĩa là: đất trống, chỗ trống; lỗ hổng. Ví dụ : - 门前有 一块空地可以种菜。 trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.. - 屋角还有点空地,正好放一个小柜。 góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
空地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất trống
没有被利用的土地
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
✪ 2. chỗ trống; lỗ hổng
空着的地方;空隙
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空地
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
- 它 实用 地 解决 了 空间 问题
- Nó đã giải quyết hữu ích vấn đề không gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
空›