Đọc nhanh: 成亲 (thành thân). Ý nghĩa là: thành thân; kết hôn, cưới vợ.
成亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành thân; kết hôn
结婚的俗称
✪ 2. cưới vợ
(男子) 结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成亲
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 我们 已成 亲家 了
- Chúng ta đã thành thông gia rồi.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
成›