Đọc nhanh: 长亲 (trưởng thân). Ý nghĩa là: bậc cha chú; bà con hàng cha chú (trong dòng họ).
长亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bậc cha chú; bà con hàng cha chú (trong dòng họ)
辈分大的亲戚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长亲
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 她 长得 酷似 母亲
- Cô ta lớn lên rất giống mẹ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
长›