Đọc nhanh: 积忧成疾 (tí ưu thành tật). Ý nghĩa là: ưu buồn lâu ngày thành bệnh.
积忧成疾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu buồn lâu ngày thành bệnh
因积年累月忧思过度而酿成疾患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积忧成疾
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
成›
疾›
积›