Đọc nhanh: 赊欠 (xa khiếm). Ý nghĩa là: chịu nợ; thiếu nợ.
赊欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu nợ; thiếu nợ
买卖货物时买方延期交款,卖方延期收款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赊欠
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 欠 我 十块钱
- Anh ấy nợ tôi mười đồng.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
赊›