Đọc nhanh: 致 (trí). Ý nghĩa là: gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt, tập trung (lực lượng, ý chí), đạt đến; thực hiện. Ví dụ : - 他在开幕式上致欢迎词。 Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.. - 他向大会致热烈的祝贺。 Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.. - 我们向客户致电问候。 Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
致 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt
给与;向对方表示 (礼节、情意等)
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tập trung (lực lượng, ý chí)
集中 (力量、意志等) 于某个方面
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
✪ 3. đạt đến; thực hiện
达到;实现
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
✪ 4. gây nên; dẫn đến; đem lại
招致
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 这种 药物 可能 致死
- Loại thuốc này có thể gây chết người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. khiến cho; đến mức
以致
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; thú vị
情趣
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 她 的 穿着 很 别致
- Trang phục của cô ấy rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng
精密;精细
- 他 做事 很 细致
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这块 布料 非常 致密
- Miếng vải này rất dày dặn.
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›