zhì
volume volume

Từ hán việt: 【trí】

Đọc nhanh: (trí). Ý nghĩa là: gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt, tập trung (lực lượng, ý chí), đạt đến; thực hiện. Ví dụ : - 他在开幕式上致欢迎词。 Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.. - 他向大会致热烈的祝贺。 Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.. - 我们向客户致电问候。 Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. gửi; trao; đọc; đưa; tỏ ý; truyền đạt

给与;向对方表示 (礼节、情意等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 开幕式 kāimùshì 上致 shàngzhì 欢迎词 huānyíngcí

    - Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - xiàng 大会 dàhuì zhì 热烈 rèliè de 祝贺 zhùhè

    - Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 客户 kèhù 致电 zhìdiàn 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tập trung (lực lượng, ý chí)

集中 (力量、意志等) 于某个方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专心致志 zhuānxīnzhìzhì 读书 dúshū

    - Anh ấy chăm chỉ đọc sách.

  • volume volume

    - 致力于 zhìlìyú 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.

✪ 3. đạt đến; thực hiện

达到;实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 勤劳致富 qínláozhìfù

    - Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Chúng ta phải học đi đôi với hành.

✪ 4. gây nên; dẫn đến; đem lại

招致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸烟 xīyān huì 致癌 zhìái

    - Hút thuốc có thể gây ung thư.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 病毒 bìngdú huì 致病 zhìbìng

    - Virus này có thể gây bệnh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 致死 zhìsǐ

    - Loại thuốc này có thể gây chết người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. khiến cho; đến mức

以致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 粗心大意 cūxīndàyì zhì jiāng 地址 dìzhǐ 写错 xiěcuò

    - Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò tài 努力 nǔlì 以致 yǐzhì 生病 shēngbìng le

    - Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hứng thú; thú vị

情趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè hěn yǒu 兴致 xìngzhì

    - Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 景致 jǐngzhì hěn měi

    - Cảnh sắc của công viên rất đẹp.

  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe hěn 别致 biézhì

    - Trang phục của cô ấy rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng

精密;精细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 非常 fēicháng 致密 zhìmì

    - Miếng vải này rất dày dặn.

  • volume volume

    - de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 高原地区 gāoyuándìqū 容易 róngyì 导致 dǎozhì 缺氧 quēyǎng

    - Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn shì 一致 yízhì de

    - Phán đoán của họ là đồng nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 反对 fǎnduì zhè 提议 tíyì

    - Họ đều phản đối đề nghị này.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 决定 juédìng 旅行 lǚxíng

    - Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao