Đọc nhanh: 社会秩序 (xã hội trật tự). Ý nghĩa là: Trật tự xã hội.
社会秩序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trật tự xã hội
社会秩序是指动态有序平衡的社会状态,是社会学范畴。 中国古代思想家们提出的“治”,就表示社会的有序状态和社会秩序的维护与巩固,“乱”则表示社会秩序的破坏和社会的无序状态。16世纪英国哲学家T·霍布斯用社会契约论来解释社会秩序的起源:独立的个人为摆脱“人自为战”的混乱状态,相互缔结契约,形成社会秩序。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会秩序
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 我们 需要 维护 社会 的 秩序
- Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
序›
社›
秩›