Đọc nhanh: 现场秩序 (hiện trường trật tự). Ý nghĩa là: Trật tự hiện trường.
现场秩序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trật tự hiện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场秩序
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 生产 的 现场 忙碌 有序
- Nơi sản xuất bận rộn và có trật tự.
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
序›
现›
秩›