Đọc nhanh: 无秩序 (vô trật tự). Ý nghĩa là: rối loạn, toán loạn; tở tái, lốn nhốn.
无秩序 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn
disorder
✪ 2. toán loạn; tở tái
杂乱; 混乱
✪ 3. lốn nhốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无秩序
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 秩序
- trật tự
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
无›
秩›