Đọc nhanh: 秩序美 (trật tự mĩ). Ý nghĩa là: đặt hàng (như một chất lượng thẩm mỹ).
秩序美 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt hàng (như một chất lượng thẩm mỹ)
order (as an aesthetic quality)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序美
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
秩›
美›