致词 zhìcí
volume volume

Từ hán việt: 【trí từ】

Đọc nhanh: 致词 (trí từ). Ý nghĩa là: đọc diễn văn; đọc lời chào mừng. Ví dụ : - 会议首先由他致词. Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.

Ý Nghĩa của "致词" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. đọc diễn văn; đọc lời chào mừng

同'致辞'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 首先 shǒuxiān yóu 致词 zhìcí

    - Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致词

  • volume volume

    - zhì 答词 dácí

    - đọc lời đáp.

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ 导致 dǎozhì 口腔溃疡 kǒuqiāngkuìyáng

    - Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

  • volume volume

    - 严词 yáncí 喝问 hèwèn

    - nghiêm khắc quát hỏi

  • volume volume

    - zài 开幕式 kāimùshì 上致 shàngzhì 欢迎词 huānyíngcí

    - Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • volume volume

    - 会议 huìyì 首先 shǒuxiān yóu 致词 zhìcí

    - Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao