Đọc nhanh: 致词 (trí từ). Ý nghĩa là: đọc diễn văn; đọc lời chào mừng. Ví dụ : - 会议首先由他致词. Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
✪ 1. đọc diễn văn; đọc lời chào mừng
同'致辞'
- 会议 首先 由 他 致词
- Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致词
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 会议 首先 由 他 致词
- Cuộc họp đầu tiên được anh ta đọc bài phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
词›