Đọc nhanh: 神通 (thần thông). Ý nghĩa là: thần thông; bản lĩnh cao cường. Ví dụ : - 神通广大。 thần thông quảng đại.. - 大显神通。 tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
神通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần thông; bản lĩnh cao cường
原是佛教用语,指无所不能的力量,今指特别高明的本领
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神通
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
通›