Đọc nhanh: 雕虫小技 (điêu trùng tiểu kĩ). Ý nghĩa là: tài mọn; tài vặt; tài năng thấp kém.
雕虫小技 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài mọn; tài vặt; tài năng thấp kém
比喻微不足道的技能 (多指文字技巧)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕虫小技
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
技›
虫›
雕›