Đọc nhanh: 六智神通 (lục trí thần thông). Ý nghĩa là: lục trí thần thông.
六智神通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục trí thần thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六智神通
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
智›
神›
通›