Đọc nhanh: 神庙 (thần miếu). Ý nghĩa là: thần miếu; miếu thần, nghè.
神庙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần miếu; miếu thần
供奉神佛的寺庙
✪ 2. nghè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神庙
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
神›