Đọc nhanh: 顶碰 (đỉnh bính). Ý nghĩa là: lao vào; lao tới; va chạm, xung đột; cãi vã. Ví dụ : - 老张会上和他顶碰,弄得他很不痛快。 trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
顶碰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lao vào; lao tới; va chạm
顶头撞击
✪ 2. xung đột; cãi vã
顶撞
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶碰
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
顶›