Đọc nhanh: 适逢 (thích phùng). Ý nghĩa là: chỉ tình cờ với.
适逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ tình cờ với
to just happen to coincide with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适逢
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 今天 的 天气 真巴适
- Thời tiết hôm nay thật thoải mái
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
适›
逢›