Đọc nhanh: 短不了 (đoản bất liễu). Ý nghĩa là: không thể thiếu, tránh không được; tránh không khỏi; không thể không. Ví dụ : - 人短不了水 người không thể thiếu nước được
短不了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thiếu
不能缺少
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
✪ 2. tránh không được; tránh không khỏi; không thể không
免不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短不了
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
短›