Đọc nhanh: 短兵 (đoản binh). Ý nghĩa là: đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện。雙方用刀劍等短兵器進行搏斗。比喻面對面地進行針鋒相對的斗爭。.
短兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện。雙方用刀劍等短兵器進行搏斗。比喻面對面地進行針鋒相對的斗爭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
短›