Đọc nhanh: 唇枪舌剑 (thần thương thiệt kiếm). Ý nghĩa là: lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm.
唇枪舌剑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
形容争辩激烈,言辞锋利也说舌剑唇枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇枪舌剑
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
唇›
枪›
舌›