短刀 duǎndāo
volume volume

Từ hán việt: 【đoản đao】

Đọc nhanh: 短刀 (đoản đao). Ý nghĩa là: đoản đao; dao nhỏ. Ví dụ : - 平民弓箭兵装备猎弓和短刀,表现平平,不能寄予过高期望. Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

Ý Nghĩa của "短刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoản đao; dao nhỏ

小刀,短兵器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短刀

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • volume volume

    - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 短刀 duǎndāo 快速 kuàisù 击进 jījìn 胸膛 xiōngtáng

    - Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.

  • volume volume

    - 在短期内 zàiduǎnqīnèi 取得 qǔde le 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • volume volume

    - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao