Đọc nhanh: 短寿促命 (đoản thọ xúc mệnh). Ý nghĩa là: làm chết sớm.
短寿促命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm chết sớm
促使人早点死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短寿促命
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
命›
寿›
短›