Đọc nhanh: 从没 (tòng một). Ý nghĩa là: không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm. Ví dụ : - 阿尔伯特·爱因斯坦从没有过驾驶执照 Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.. - 不管在什么场合,他从没犯过憷。 cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ. - 他过去从没有接触过书本。 Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
从没 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm
《从没》是Panta.Q演唱的一首歌曲。
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 从没 với từ khác
✪ 1. 从 vs 从没 vs 从不
"从" là ý nghĩa của "从来", "从不" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "从没" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "过".
✪ 2. 从不 vs 从没
Phó từ "从来" thường được dùng trong câu phủ định để diễn tả rằng sự vật hay sự việc nào đó luôn có TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM như vậy từ trước đến nay.
Cấu trúc:
- Chủ ngữ + 从(来) +不 + Động từ: Ai đó không bao giờ làm điều đó.
- Chủ ngữ + 从(来 )+没(有) +Động từ +过: Ai đó chưa từng làm gì đó trước đây.
- Chủ ngữ + 从来 +都(是) + Động từ: Luôn luôn.
Ví dụ:
- 我从来不喝酒。/Wǒ cónglái bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从不喝酒。/Wǒ cóng bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从来没喝过酒。/Wǒ cónglái méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 我从没喝过酒。/Wǒ cóng méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 成功从来都要靠自己努力。/Chénggōng cónglái dōu yào kào zìjǐ nǔlì./Thành công luôn đến từ sự nỗ lực của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从没
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 提起过 这件 事
- Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
没›