从没 cóng méi
volume volume

Từ hán việt: 【tòng một】

Đọc nhanh: 从没 (tòng một). Ý nghĩa là: không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm. Ví dụ : - 阿尔伯特·爱因斯坦从没有过驾驶执照 Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.. - 不管在什么场合他从没犯过憷。 cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ. - 他过去从没有接触过书本。 Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.

Ý Nghĩa của "从没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

从没 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm

《从没》是Panta.Q演唱的一首歌曲。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - 过去 guòqù cóng 没有 méiyǒu 接触 jiēchù guò 书本 shūběn

    - Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.

  • volume volume

    - cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 从没 với từ khác

✪ 1. 从 vs 从没 vs 从不

Giải thích:

"" là ý nghĩa của "从来", "从不" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "从没" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "".

✪ 2. 从不 vs 从没

Giải thích:

Phó từ "从来" thường được dùng trong câu phủ định để diễn tả rằng sự vật hay sự việc nào đó luôn có TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM như vậy từ trước đến nay.
Cấu trúc:
- Chủ ngữ + () + + Động từ: Ai đó không bao giờ làm điều đó.
- Chủ ngữ + ( )+() +Động từ +: Ai đó chưa từng làm gì đó trước đây.
- Chủ ngữ + 从来 +() + Động từ: Luôn luôn.
Ví dụ:
- 我从来不喝酒。/Wǒ cónglái bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从不喝酒。/Wǒ cóng bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从来没喝过酒。/Wǒ cónglái méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 我从没喝过酒。/Wǒ cóng méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 成功从来都要靠自己努力。/Chénggōng cónglái dōu yào kào zìjǐ nǔlì./Thành công luôn đến từ sự nỗ lực của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从没

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi gěi dào 过歉 guòqiàn

    - Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 山上 shānshàng 没有 méiyǒu

    - Ngày xưa, trên núi không có đường.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 尝过 chángguò 外婆 wàipó zuò de 美味 měiwèi de zhū 血肠 xuècháng ma

    - Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 提起过 tíqǐguò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.

  • volume volume

    - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao