促脉 cù mài
volume volume

Từ hán việt: 【xúc mạch】

Đọc nhanh: 促脉 (xúc mạch). Ý nghĩa là: mạch nhảy (thuật ngữ đông y, chỉ mạch đập nhanh, thỉnh thoảng lại ngừng).

Ý Nghĩa của "促脉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

促脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạch nhảy (thuật ngữ đông y, chỉ mạch đập nhanh, thỉnh thoảng lại ngừng)

中医称跳得急促而间有停歇的脉搏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促脉

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 仓促 cāngcù

    - Anh ấy làm việc rất vội vàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 鲁莽 lǔmǎng 仓促 cāngcù 采取 cǎiqǔ le 行动 xíngdòng

    - Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • volume volume

    - 他促 tācù 过来 guòlái 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao