Đọc nhanh: 促脉 (xúc mạch). Ý nghĩa là: mạch nhảy (thuật ngữ đông y, chỉ mạch đập nhanh, thỉnh thoảng lại ngừng).
促脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch nhảy (thuật ngữ đông y, chỉ mạch đập nhanh, thỉnh thoảng lại ngừng)
中医称跳得急促而间有停歇的脉搏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促脉
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
脉›