督导 dūdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đốc đạo】

Đọc nhanh: 督导 (đốc đạo). Ý nghĩa là: giám sát; quản lý; giám sát chỉ đạo. Ví dụ : - 督导员 nhân viên giám sát chỉ đạo.. - 莅临督导 đến giám sát chỉ đạo.

Ý Nghĩa của "督导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

督导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giám sát; quản lý; giám sát chỉ đạo

监督指导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 督导员 dūdǎoyuán

    - nhân viên giám sát chỉ đạo.

  • volume volume

    - 莅临 lìlín 督导 dūdǎo

    - đến giám sát chỉ đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督导

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • volume volume

    - 督导员 dūdǎoyuán

    - nhân viên giám sát chỉ đạo.

  • volume volume

    - 莅临 lìlín 督导 dūdǎo

    - đến giám sát chỉ đạo.

  • volume volume

    - 世界名著 shìjièmíngzhù 导读 dǎodú

    - hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 督导 dūdǎo 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách giám sát dự án.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 督导 dūdǎo 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cha mẹ giám sát việc học của con.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao