Đọc nhanh: 睡着 (thuỵ trứ). Ý nghĩa là: ngủ say; ngủ thiếp đi. Ví dụ : - 奶奶睡着了,别惊动她。 Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.. - 宝宝已经睡着。 Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.. - 我看着她睡着。 Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.
睡着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ say; ngủ thiếp đi
进入睡眠状态。
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 宝宝 已经 睡着
- Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.
- 我 看着 她 睡着
- Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.
- 病人 终于 睡着
- Bệnh nhận cuối cùng ngủ thiếp đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡着
✪ 1. A + 慢慢、渐渐、很快 + 睡着
A dần/ từ từ/ rất nhanh + ngủ thiếp đi
- 他 渐渐 睡着
- Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.
- 疲惫 的 她 一 躺 下 就 很快 睡着
- Cô ấy mệt mỏi nằm xuống rất nhanh ngủ thiếp đi.
So sánh, Phân biệt 睡着 với từ khác
✪ 1. 入睡 vs 睡着
"入睡" là động từ, chủ yếu dùng trong văn viết, còn "睡着" là cấu trúc bổ ngữ động từ, thường dùng trong văn nói.
"睡着" biểu thị khả năng "睡得着"(ngủ say), "睡不着"(ngủ không say), còn "入睡" thì không có cách dùng này.
✪ 2. 睡觉 vs 睡着
- "睡觉" là cụm động từ- tân ngữ, "睡着" là cụm động từ- bổ ngữ.
- "睡觉" có nghĩa là muốn hoặc đi ngủ, "睡着" có nghĩa là đã ngủ và chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡着
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 嘈杂声 吵得 我 睡不着
- Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
- 今夜 狮子 睡着 了
- Con sư tử ngủ đêm nay
- 他 躺 下 就 睡着 了
- Anh ấy vừa nằm xuống đã ngủ say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
睡›
đi ngủ; đi nằm
Nghỉ Ngơi
Giấc Ngủ
đi vào giấc ngủ; ngủ
ngủ say; ngủ ngon; ngủ mê; ngon giấc
ngủ say; ngủ mê mệt; ngủ ngon; mê mệt
ngủ ngáy; ngáy khò khò; ngủ li bì; ngủ say sưa
Ngủ Đông (Động Vật)
nghỉ ngơi một chút
ngủ gậtngủ trưagiấcchợp
giấc mơ; giấc mộng; chiêm bao; nằm mơ; trong mơ; mơ ước