睡着 shuìzháo
volume volume

Từ hán việt: 【thuỵ trứ】

Đọc nhanh: 睡着 (thuỵ trứ). Ý nghĩa là: ngủ say; ngủ thiếp đi. Ví dụ : - 奶奶睡着了别惊动她。 Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.. - 宝宝已经睡着。 Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.. - 我看着她睡着。 Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.

Ý Nghĩa của "睡着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

睡着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ say; ngủ thiếp đi

进入睡眠状态。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 睡着 shuìzháo

    - Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 睡着 shuìzháo

    - Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 终于 zhōngyú 睡着 shuìzháo

    - Bệnh nhận cuối cùng ngủ thiếp đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡着

✪ 1. A + 慢慢、渐渐、很快 + 睡着

A dần/ từ từ/ rất nhanh + ngủ thiếp đi

Ví dụ:
  • volume

    - 渐渐 jiànjiàn 睡着 shuìzháo

    - Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.

  • volume

    - 疲惫 píbèi de tǎng xià jiù 很快 hěnkuài 睡着 shuìzháo

    - Cô ấy mệt mỏi nằm xuống rất nhanh ngủ thiếp đi.

So sánh, Phân biệt 睡着 với từ khác

✪ 1. 入睡 vs 睡着

Giải thích:

"入睡" là động từ, chủ yếu dùng trong văn viết, còn "睡着" là cấu trúc bổ ngữ động từ, thường dùng trong văn nói.
"睡着" biểu thị khả năng "睡得着"(ngủ say), "睡不着"(ngủ không say), còn "入睡" thì không có cách dùng này.

✪ 2. 睡觉 vs 睡着

Giải thích:

- "睡觉" là cụm động từ- tân ngữ, "睡着" là cụm động từ- bổ ngữ.
- "睡觉" có nghĩa là muốn hoặc đi ngủ, "睡着" có nghĩa là đã ngủ và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡着

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 拳着 quánzhe 身子 shēnzi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy thích cong người lại ngủ.

  • volume volume

    - 枕着 zhěnzhe 胳膊 gēbó 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.

  • volume volume

    - 嘈杂声 cáozáshēng 吵得 chǎodé 睡不着 shuìbùzháo

    - Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蜷伏 quánfú zhe 睡觉 shuìjiào

    - anh ấy thích nằm co ngủ.

  • volume volume

    - quán zhe 身子 shēnzi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ta cuộn người lại khi ngủ.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 狮子 shīzi 睡着 shuìzháo le

    - Con sư tử ngủ đêm nay

  • volume volume

    - tǎng xià jiù 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy vừa nằm xuống đã ngủ say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao