Đọc nhanh: 干嘛 (can ma). Ý nghĩa là: làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải. Ví dụ : - 他在那儿干嘛? Anh ấy đang làm gì ở đó?. - 你干嘛这么着急? Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?. - 你干嘛不接电话? Sao bạn không nghe điện thoại?
干嘛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải
做什么
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 他 干嘛 这样 对待 我 ?
- Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干嘛
✪ 1. A + 干嘛 + (不 )+ Động từ
A sao lại làm gì/ không làm gì
- 他 干嘛 不 告诉 我 ?
- Sao anh ấy không nói với tôi?
- 你 干嘛 吃 那么 多 ?
- Sao bạn ăn nhiều thế?
- 他 干嘛 坐在 那里 ?
- Sao anh ấy ngồi ở đó?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干嘛
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 他 干嘛 这样 对待 我 ?
- Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
- 你 在 房间 里 干嘛 呢 ? 这么 安静
- Bạn đang làm gì trong phòng thế? Yên lặng vậy.
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘛›
干›