干嘛 gàn má
volume volume

Từ hán việt: 【can ma】

Đọc nhanh: 干嘛 (can ma). Ý nghĩa là: làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải. Ví dụ : - 他在那儿干嘛? Anh ấy đang làm gì ở đó?. - 你干嘛这么着急? Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?. - 你干嘛不接电话? Sao bạn không nghe điện thoại?

Ý Nghĩa của "干嘛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

干嘛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải

做什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 这么 zhème 着急 zháojí

    - Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 接电话 jiēdiànhuà

    - Sao bạn không nghe điện thoại?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干嘛

✪ 1. A + 干嘛 + (不 )+ Động từ

A sao lại làm gì/ không làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • volume

    - 干嘛 gànma chī 那么 nàme duō

    - Sao bạn ăn nhiều thế?

  • volume

    - 干嘛 gànma 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Sao anh ấy ngồi ở đó?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干嘛

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 接电话 jiēdiànhuà

    - Sao bạn không nghe điện thoại?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?

  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 干嘛 gànma 盘问 pánwèn de 调酒师 tiáojiǔshī

    - Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?

  • - zài 房间 fángjiān 干嘛 gànma ne 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Bạn đang làm gì trong phòng thế? Yên lặng vậy.

  • - 他们 tāmen 下午 xiàwǔ 公园 gōngyuán le méi wèn 干嘛 gànma ma

    - Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa