小睡 xiǎoshuì
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thuỵ】

Đọc nhanh: 小睡 (tiểu thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ gật, ngủ trưa, giấc.

Ý Nghĩa của "小睡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小睡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ gật

to doze

✪ 2. ngủ trưa

to nap

✪ 3. giấc

抑制过程在大脑皮层中逐渐扩散并达到大脑皮层下部各中枢的生理现象睡眠能恢复体力和脑力

✪ 4. chợp

不脱衣服小睡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小睡

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 太少 tàishǎo le

    - Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.

  • volume volume

    - 今午 jīnwǔ shuì 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 卧着 wòzhe 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ đang nằm ngủ.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 今天 jīntiān 睡得 shuìdé 特别 tèbié xiāng

    - Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 小睡 xiǎoshuì le 片刻 piànkè

    - Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.

  • volume volume

    - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • volume volume

    - 小女孩 xiǎonǚhái tǎng zài 摇篮 yáolán shuì hěn xiāng

    - Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 小孩 xiǎohái yào 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao