Đọc nhanh: 小睡 (tiểu thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ gật, ngủ trưa, giấc.
小睡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ gật
to doze
✪ 2. ngủ trưa
to nap
✪ 3. giấc
抑制过程在大脑皮层中逐渐扩散并达到大脑皮层下部各中枢的生理现象睡眠能恢复体力和脑力
✪ 4. chợp
不脱衣服小睡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小睡
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 小猫 卧着 睡觉
- Con mèo nhỏ đang nằm ngủ.
- 小孩 今天 睡得 特别 香
- Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 小女孩 躺 在 摇篮 里 睡 得 很 香
- Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
睡›