Đọc nhanh: 视力 (thị lực). Ý nghĩa là: thị lực; sức nhìn; mắt. Ví dụ : - 他的视力仍有点模糊不清。 Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.. - 裸眼视力。 thị lực của mắt trần.. - 光线不好, 看书容易损害视力。 Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
视力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị lực; sức nhìn; mắt
在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视力
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 你 得 测一测 你 的 视力
- Cậu cần phải đo thị lực.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
视›