Đọc nhanh: 眼界 (nhãn giới). Ý nghĩa là: tầm mắt. Ví dụ : - 扩大眼界。 mở rộng tầm mắt.. - 他可是大开眼界受益良多啊 Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.. - 这部书是开阔眼界、增长知识的广角镜。 quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
眼界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm mắt
所见事物的范围,借指见识的广度
- 扩大 眼界
- mở rộng tầm mắt.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼界
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
眼›