Đọc nhanh: 防眩光眼镜 (phòng huyễn quang nhãn kính). Ý nghĩa là: Kính chống loá mắt.
防眩光眼镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính chống loá mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防眩光眼镜
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
眩›
眼›
镜›
防›