Đọc nhanh: 审美眼光 (thẩm mĩ nhãn quang). Ý nghĩa là: đánh giá thẩm mỹ, một con mắt để làm đẹp.
审美眼光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá thẩm mỹ
aesthetic judgment
✪ 2. một con mắt để làm đẹp
an eye for beauty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美眼光
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
审›
眼›
美›