Đọc nhanh: 目力 (mục lực). Ý nghĩa là: thị lực; sức nhìn; thị độ. Ví dụ : - 目力所及。 mắt có thể nhìn thấy được.
目力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị lực; sức nhìn; thị độ
视力:在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目力
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 这个 项目 是 她 努力 促成 的
- Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
- 我们 要 力争 达到目标
- Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.
- 我 把 精力 集中 在 这个 项目 上
- Tôi tập trung sức lực vào dự án này.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 我们 要 悉力 完成 这个 项目
- Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 他 在 努力实现 自己 的 目标
- Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
目›