目力 mùlì
volume volume

Từ hán việt: 【mục lực】

Đọc nhanh: 目力 (mục lực). Ý nghĩa là: thị lực; sức nhìn; thị độ. Ví dụ : - 目力所及。 mắt có thể nhìn thấy được.

Ý Nghĩa của "目力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

目力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thị lực; sức nhìn; thị độ

视力:在一定距离内眼睛辨别物体形象的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目力

  • volume volume

    - 史学 shǐxué 科目 kēmù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 努力 nǔlì 促成 cùchéng de

    - Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 力争 lìzhēng 达到目标 dádàomùbiāo

    - Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 这个 zhègè 项目 xiàngmù shàng

    - Tôi tập trung sức lực vào dự án này.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 实现目标 shíxiànmùbiāo

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 悉力 xīlì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cần dốc sức hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • volume volume

    - zài 努力实现 nǔlìshíxiàn 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao