Đọc nhanh: 有眼光 (hữu nhãn quang). Ý nghĩa là: Có mắt nhìn. Ví dụ : - 在这些赝品中,你能挑出这件古物,真是有眼光! Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
有眼光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có mắt nhìn
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眼光
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 他 有 很 好 的 眼光
- Anh ấy có tầm nhìn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
有›
眼›