Đọc nhanh: 昏眩 (hôn huyễn). Ý nghĩa là: mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ. Ví dụ : - 一阵昏眩,便晕倒在地。 hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
昏眩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ
头脑昏沉,眼花缭乱
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏眩
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
眩›