昏眩 hūnxuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hôn huyễn】

Đọc nhanh: 昏眩 (hôn huyễn). Ý nghĩa là: mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ. Ví dụ : - 一阵昏眩便晕倒在地。 hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

Ý Nghĩa của "昏眩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏眩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ

头脑昏沉,眼花缭乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏眩

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • volume volume

    - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

  • volume volume

    - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Huàn , Juàn , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyễn
    • Nét bút:丨フ一一一丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUYVI (月山卜女戈)
    • Bảng mã:U+7729
    • Tần suất sử dụng:Cao