Đọc nhanh: 耳鸣 (nhĩ minh). Ý nghĩa là: ù tai; sự ù tai; tiếng kêu trong tai.
耳鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ù tai; sự ù tai; tiếng kêu trong tai
外界并无声音而患者自己觉得耳朵里有声音多由中耳、内耳或神经系统的疾病引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鸣
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
鸣›