Đọc nhanh: 虚有其名 (hư hữu kì danh). Ý nghĩa là: chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sự, tên suông.
虚有其名 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sự
✪ 2. tên suông
和实际情况不符合的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚有其名
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
名›
有›
虚›