Đọc nhanh: 真才 (chân tài). Ý nghĩa là: thực tài. Ví dụ : - 这个人我看透了,没有什么真才实学。 con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
真才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tài
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真才
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 他 的 口才 真是 一流
- Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
- 你 在 编程 方面 真是 天才 !
- Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
真›