Đọc nhanh: 酒囊饭袋 (tửu nang phạn đại). Ý nghĩa là: giá áo túi cơm; người vô tích sự; người đoảng; kẻ bất tài, bị thịt.
酒囊饭袋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá áo túi cơm; người vô tích sự; người đoảng; kẻ bất tài
讥讽无能的人
✪ 2. bị thịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒囊饭袋
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
袋›
酒›
饭›