Đọc nhanh: 不懂装懂 (bất đổng trang đổng). Ý nghĩa là: giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt.
不懂装懂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
to pretend to understand when you don't
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂装懂
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 不 懂 就是 不 懂
- Không hiểu là không hiểu.
- 他 不 懂 这段话
- Anh ấy không hiểu đoạn văn này.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 他 总是 不懂装懂
- Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
懂›
装›