不懂装懂 bù dǒng zhuāng dǒng
volume volume

Từ hán việt: 【bất đổng trang đổng】

Đọc nhanh: 不懂装懂 (bất đổng trang đổng). Ý nghĩa là: giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt.

Ý Nghĩa của "不懂装懂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不懂装懂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt

to pretend to understand when you don't

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂装懂

  • volume volume

    - dǒng 礼数 lǐshù

    - không hiểu lễ nghi.

  • volume volume

    - dǒng 就是 jiùshì dǒng

    - Không hiểu là không hiểu.

  • volume volume

    - dǒng 这段话 zhèduànhuà

    - Anh ấy không hiểu đoạn văn này.

  • volume volume

    - dǒng jiù wèn 老师 lǎoshī

    - Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.

  • volume volume

    - 懂不懂 dǒngbùdǒng 这些 zhèxiē 规则 guīzé

    - Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 不懂装懂 bùdǒngzhuāngdǒng

    - Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 装得 zhuāngdé hěn dǒng

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao