Đọc nhanh: 患难见真情 (hoạn nan kiến chân tình). Ý nghĩa là: tình cảm thực sự được nhìn thấy trong thời gian khó khăn (thành ngữ), bạn thấy ai là người bạn thực sự của bạn khi bạn gặp khó khăn, bạn sẽ thấy ai là bạn thật sự của mình khi cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn.
患难见真情 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm thực sự được nhìn thấy trong thời gian khó khăn (thành ngữ)
true sentiments are seen in hard times (idiom)
✪ 2. bạn thấy ai là người bạn thực sự của bạn khi bạn gặp khó khăn
you see who your true friends are when you are in difficulties
✪ 3. bạn sẽ thấy ai là bạn thật sự của mình khi cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn
you see who your true friends are when you go through tough times together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难见真情
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
情›
真›
见›
难›