Đọc nhanh: 省略符号 (tỉnh lược phù hiệu). Ý nghĩa là: dấu nháy đơn.
✪ 1. dấu nháy đơn
apostrophe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略符号
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 每个 军人 都 有 自己 的 符号
- Mỗi quân nhân đều có phù hiệu riêng.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
略›
省›
符›